Từ điển Thiều Chửu
瑜 - du
① Cẩn du 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp. ||② Trong hòn ngọc chỗ nào trong suốt đẹp nhất gọi là du, vì thế nên sự vật gì vừa có tốt vừa có xấu gọi là hà du bất yểm 瑕瑜不掩. ||③ Du già 瑜伽 tiếng Phạm (yoga), nghĩa là ngồi yên lặng nghĩ, chứng được sức thần bí mật để trừ ma chứng đạo, cứu khắp chúng sinh. ||④ Du già tăng 瑜伽僧 sư đi cúng đám.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑜 - du
(văn) ① Một thứ ngọc đẹp; ② Ánh ngọc. (Ngr) Ưu điểm: 瑕瑜互見 Ưu khuyết đều có; ③ 【瑜伽】du già [yújia] (Phạn ngữ) Yoga (cách tập thở và định thần để rèn luyện thân thể, thịnh hành ở Ấn Độ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑜 - du
Tên một thứ ngọc đẹp — Ánh sáng lóng lánh của ngọc đẹp.


瑜伽 - du già ||